bất động sản vùng ven - các bài viết về bất động sản vùng ven, tin tức bất động sản vùng ven
-
Vì sao thị trường BĐS tại những vùng đất mới nổi nhận được sự quan tâm lớn của nhà đầu tư?
Lãnh đạo một công ty môi giới BĐS tại TP.HCM cho biết hiện giá nhà đất ở TPHCM đang ở mức cao. Thị trường BĐS đang hướng đến đối tượng là nhà đầu tư thứ cấp hơn là những người có nhu cầu thật về nhà ở.Tháng 04, 03,2019 | 02:48 -
Bất động sản tỉnh lẻ: Không dễ “ăn”
“Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai đi đào” là sự ví von của các chuyên gia về hiện tượng các doanh nghiệp bất động sản đổ xô vào thị trường tỉnh lẻ thời gian qua.Tháng 03, 08,2019 | 02:36 -
Doanh nghiệp đổ về tỉnh giáp ranh buôn bất động sản
Năm 2019 được dự báo sẽ mở ra kỷ nguyên "đánh bắt xa bờ" ồ ạt của các doanh nghiệp địa ốc trú đóng tại TP HCM.Tháng 02, 15,2019 | 08:23 -
Thị trường bất động sản 2019: Dòng tiền được dự báo dạt về vùng ven
Nhiều chủ đầu tư cho rằng, thị trường bất động sản (BĐS) Hà Nội, TPHCM hết quỹ đất và dư địa để phát triển nên nhà đầu tư chuyển sang đầu tư ở vùng ven. Dòng tiền đầu tư của người dân được dự báo có thể “đổ” vào phân khúc đất nền năm 2019 vùng ven trong khi quỹ đất trung tâm cạn kiệt.Tháng 01, 28,2019 | 10:04
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net