bất động sản TP.HCM trong 10 năm qua - các bài viết về bất động sản TP.HCM trong 10 năm qua, tin tức bất động sản TP.HCM trong 10 năm qua
-
Thị trường bất động sản TP.HCM diễn biến ra sao trong 10 năm qua?
Các chuyên gia cho rằng, thị trường bất động sản TP.HCM trong 10 năm qua đã có sự phát triển vượt bậc về cả quy mô lẫn chất lượng, nhưng vẫn còn tồn tại nhiều bất cập, đặc biệt là về cơ chế, chính sách chưa được tháo gỡ, do đó, cần có những "quyết sách" để khơi thông cho thị trường thời gian tới.Tháng 06, 10,2021 | 01:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,300800 | 86,500600 |
SJC Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
DOJI HCM | 84,300800 | 85,800100 |
DOJI HN | 84,300800 | 85,800100 |
PNJ HCM | 84,300800 | 86,500600 |
PNJ Hà Nội | 84,300800 | 86,500600 |
Phú Qúy SJC | 84,300700 | 86,500700 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,350650 | 86,450650 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 84,2001,200 | 86,2001,200 |
TPBANK GOLD | 84,300800 | 85,800100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net