bắc khánh hòa - các bài viết về bắc khánh hòa, tin tức bắc khánh hòa
-
Phú Yên và Khánh Hòa liên kết vùng, tạo động lực cùng nhau phát triển
Để tạo động lực phát triển cho hai địa phương, Phú Yên và Khánh Hòa đã "bắt tay" đẩy mạnh liên kết vùng Nam Phú Yên - Bắc Khánh Hòa. Ngoài việc giúp khu vực này bứt phá, đây còn là động lực để phát triển cả khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.Tháng 09, 04,2022 | 07:00 -
Nhiều dự án khủng nghìn tỷ đổ bộ Nam Phú Yên - Bắc Khánh Hòa
Khu kinh tế Vân Phong - Khu kinh tế Nam Phú Yên được coi là động lực phát triển cho 2 tỉnh Khánh Hòa, Phú Yên. Giai đoạn 5 năm (2016-2020), Nam Phú Yên - Bắc Khánh Hòa thu hút đầu tư cả trăm dự án, trong đó có những dự án "khủng" hàng nghìn tỷ đồng.Tháng 06, 14,2021 | 10:18 -
Đề xuất nhóm cơ chế tạo lực đẩy cho Nam Phú Yên - Bắc Khánh Hòa
Nhiều cơ chế, chính sách liên kết vùng Nam Phú Yên - Bắc Khánh Hòa được 2 tỉnh Khánh Hòa - Phú Yên đề nghị xem xét, trình Chính phủ thông qua hứa hẹn sẽ tạo lực đẩy cho vùng Nam Phú Yên - Bắc Khánh Hòa.Tháng 06, 05,2021 | 08:13
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net