Bà Đặng Thị Hoàng Yến ở đâu - các bài viết về Bà Đặng Thị Hoàng Yến ở đâu, tin tức Bà Đặng Thị Hoàng Yến ở đâu
-
Cựu 'nghị sĩ' Đặng Thị Hoàng Yến và mẩu chuyện cảm động về con heo
Bà Đặng Thị Hoàng Yến - Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Tân Tạo từng là một trong những người phụ nữ thành đạt nhất Việt Nam. Bà chia sẻ rằng, câu chuyện có sức cổ động nhất đối với bà và đi theo bà suốt năm tháng, giúp có được thành công là hình ảnh ba mình cố gắng cứu con heo khỏi bị chết.Tháng 09, 16,2019 | 01:30 -
Quá trình khởi nghiệp của bà Đặng Thị Hoàng Yến tại Mỹ
Bà Đặng Thị Hoàng Yến được nhiều người biết đến với vai trò là Chủ tịch HĐQT Tập đoàn Tân Tạo, nhưng ít ai biết rằng trước kia bà đã có khoảng thời gian làm thuê và từng bước xây dựng các dự án bất động sản lớn tại Mỹ.Tháng 09, 15,2019 | 08:54
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net