áp lực điều chỉnh - các bài viết về áp lực điều chỉnh, tin tức áp lực điều chỉnh
-
'VN-Index sẽ tiếp tục điều chỉnh với hỗ trợ mạnh tại 1.300 điểm'
Các chuyên gia đánh giá việc thị trường điều chỉnh là cần thiết để tìm lại điểm cân bằng cung cầu, nhằm hướng đến những mốc cao hơn trong nửa cuối năm.Tháng 06, 09,2021 | 06:00 -
Lãnh đạo UBCKNN: TTCK sẽ tìm điểm cân bằng trong ngắn hạn và phục hồi trở lại
TTCK Việt Nam về dài hạn vẫn được đánh giá tích cực. Trong đó, kinh tế vĩ mô tăng trưởng dương là một điểm sáng.Tháng 01, 28,2021 | 08:29 -
'Áp lực giảm điểm vẫn hiện hữu, nhưng biên độ giảm sẽ không còn lớn'
Nhịp điều chỉnh mạnh, trong trường hợp xảy ra, được kỳ vọng nhằm củng cố cho kịch bản chỉ số vượt qua vùng đỉnh lịch sử 1.200 điểm được bền vững hơn.Tháng 01, 27,2021 | 08:35
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net