Agribank phát hành trái phiếu - các bài viết về Agribank phát hành trái phiếu, tin tức Agribank phát hành trái phiếu
-
Agribank phát hành 2.000 tỷ đồng trái phiếu ra công chúng năm 2021
Agribank phát hành 2 triệu trái phiếu ra công chúng kỳ hạn 7 năm với tổng giá trị dự kiến 2.000 tỷ đồng. Đặc biệt đối với trái phiếu ra công chúng đợt này khách hàng được hưởng mức lãi suất luôn cao hơn từ 1% đến 1,2%/năm so với bình quân lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 tháng và được nhận lãi định kỳ 6 tháng/lần.Tháng 12, 14,2021 | 11:14 -
Agribank phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu ra công chúng năm 2020
Trong đợt phát hành trái phiếu ra công chúng này, Agribank dự kiến phát hành 5 triệu trái phiếu, mệnh giá 1 triệu đồng/trái phiếu, kỳ hạn 7 năm, tương đương tổng giá trị phát hành là 5.000 tỷ đồng.Tháng 12, 05,2020 | 09:37 -
Agribank chuẩn bị phát hành 5.000 tỷ đồng trái phiếu
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam (Agribank) vừa thông báo phát hành 5 triệu trái phiếu ra công chúng với tổng giá trị 5.000 tỷ đồng.Tháng 09, 20,2019 | 01:54
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net