Tìm kiếm tin tức liên quan đến "Vsmart"
-
Vingroup ra mắt điện thoại thông minh Vsmart
Điện thoại thông minh Vsmart được sản xuất tại Nhà máy sản xuất điện thoại Vsmart, thuộc Tổ hợp VinFast, Cát Hải, Hải Phòng, sau chưa đầy 6 tháng Vingroup công bố thành lập Công ty VinSmart và gia nhập lĩnh vực sản xuất điện thoại di động.Tháng 12, 03,2018 | 11:58 -
Smartphone Việt chờ cú hích Vsmart
Trái với xu hướng trào lưu đầu tư vào dòng smartphone giá rẻ để lấy số lượng, các tập đoàn ở Việt Nam bắt đầu để mắt đến phân khúc cao cấp.Tháng 06, 28,2018 | 10:41 -
Mỗi cửa hàng Vinmart+ sẽ có một quầy bán điện thoại Vsmart 'made in Vietnam'
Theo lãnh đạo Vingroup, tập đoàn sẽ bán điện thoại Vsmart trên tất cả các kênh của thị trường, thậm chí tại các cửa hàng Vinmart+ cũng sẽ có một quầy bán Vsmart. Hiện Vingroup đang sở hữu hơn 800 cửa hàng Vinmart+, trải khắp cả nước.Tháng 06, 15,2018 | 12:58 -
Vingroup sẽ sản xuất điện thoại thông minh thương hiệu Vsmart
Vingroup vừa công bố triển khai kế hoạch sản xuất các thiết bị điện tử, khởi điểm là điện thoại thông minh thương hiệu Vsmart.Tháng 06, 12,2018 | 10:40
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net