4 bộ trưởng trả lời chất vấn - các bài viết về 4 bộ trưởng trả lời chất vấn, tin tức 4 bộ trưởng trả lời chất vấn
-
4 Bộ trưởng 'đăng đàn' trả lời chất vấn trước Quốc hội
Phó Thủ tướng Lê Minh Khái và 4 bộ trưởng: LĐ-TB&XH, Ủy ban Dân tộc, KH&CN, GTVT sẽ trả lời chất vấn trước Quốc hội trong 2,5 ngày.Tháng 06, 06,2023 | 06:01 -
Thủ tướng và 4 Bộ trưởng 'ngồi ghế nóng' trả lời chất vấn trong 3 ngày
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc sẽ có nửa ngày để báo cáo các vấn đề và trực tiếp trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội. Trước đó, Quốc hội dành 2,5 ngày cho 4 Bộ trưởng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Nội vụ, Thông tin và Truyền Thông.Tháng 11, 06,2019 | 06:50 -
Có 4 ‘tư lệnh’ ngành sẽ trả lời chất vấn Quốc hội
Dự kiến sẽ có 04 nhóm vấn đề chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 5, diễn ra từ 4-6/6/2018. Thay mặt Chính phủ, Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ sẽ trả lời chất vấn, cùng với 04 "tư lệnh" ngành: GTVT, TN&MT, GD&ĐT, LĐ-TB&XH.Tháng 05, 30,2018 | 01:53
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net