xuất nhập khẩu hàng hóa - các bài viết về xuất nhập khẩu hàng hóa, tin tức xuất nhập khẩu hàng hóa
-
10 tháng tổng kinh ngạch xuất khẩu hàng hóa TP.HCM đạt hơn 33 tỷ USD
Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của các doanh nghiệp TP.HCM xuất qua cảng thành phố (gồm cả dầu thô) trong 10 tháng năm 2020 đạt 33,12 tỷ USD, chiếm 90,2% tổng giá trị xuất khẩu của thành phố tại các cửa khẩu trên cả nước và tăng 2,1% so với cùng kỳ năm trước.Tháng 11, 02,2020 | 02:12 -
Bộ Công an có kết quả điều tra vụ Asanzo
Cơ quan CSĐT Bộ Công an vừa có thông báo kết quả điều tra về vụ việc liên quan đến Công ty CP Tập đoàn Asanzo.Tháng 08, 29,2020 | 06:43 -
Tháng 4/2019: Cán cân thương mại hàng hóa ước tính thâm hụt 700 triệu USD
Cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam trong tháng 4/2019 ước tính thâm hụt 700 triệu USD. Tính từ đầu năm đến hết tháng 4/2019, mức thặng dư của Việt nam đạt 711 triệu USD.Tháng 04, 27,2019 | 10:23 -
Trong 5 tháng đầu năm 2018 xuất nhập khẩu hàng hóa đạt hơn 182 tỷ USD
Theo Tổng cục Hải quan, cán cân thương mại hàng hóa của Việt Nam trong tháng 5/2018 ước tính thâm hụt 500 triệu USD. Như vậy, mức thặng dư của Việt Nam đến hết tháng 5 năm 2018 đạt 3,4 tỷ USD.Tháng 05, 31,2018 | 07:54
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,300 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,300 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,600 | 87,000 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net