xuất nhập khẩu đạt kỷ lục - các bài viết về xuất nhập khẩu đạt kỷ lục, tin tức xuất nhập khẩu đạt kỷ lục
-
Kỷ lục xuất nhập khẩu 620 tỷ USD, sắp bằng cả năm 2021
Tính đến ngày 21/10, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam đã đạt 620 tỷ USD, xuất siêu gần 8 tỷ USD, đây là một kỷ lục.Tháng 10, 24,2022 | 11:47 -
Xuất nhập khẩu năm 2021 dự báo sẽ lập kỷ lục mới
Bất chấp ảnh hưởng của dịch COVID-19, dự báo kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam vượt mốc 660 tỷ USD, đưa Việt Nam vào nhóm 20 nền kinh tế hàng đầu về thương mại quốc tế.Tháng 12, 17,2021 | 11:43 -
Thủ tướng: 'Những con số gần như 10 năm trước không tưởng tượng được'
Phát biểu tại hội nghị Chính phủ với địa phương, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc chia sẻ, năm 2019 Việt Nam đã đạt được nhiều con số kinh tế ấn tượng như xuất nhập khẩu hơn 517 tỷ USD, dự trữ ngoại hối gần 80 tỷ USD, là những con số mà 10 năm trước không thể hình dung được.Tháng 12, 30,2019 | 02:07
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,5001,050 |
Mi Hồng | 86,2001,500 | 87,4001,400 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net