xuất khẩu gạo sang Philippines - các bài viết về xuất khẩu gạo sang Philippines, tin tức xuất khẩu gạo sang Philippines
-
Xuất khẩu gạo liệu có lập lại kỷ lục của 10 năm trước?
Năm 2012, xuất khẩu gạo Việt Nam đã lập mức kỷ lục trong lịch sử khi đạt sản lượng hơn 7,7 triệu tấn. 10 tháng đầu năm nay, xuất khẩu gạo Việt Nam đã vượt mức 6 triệu tấn, liệu xuất khẩu gạo năm nay có tái lập mốc kỷ lục của 10 năm trước?Tháng 11, 15,2022 | 01:51 -
Thị trường lúa, gạo diễn biến thế nào trong những tháng cuối năm?
Đợt dịch COVID-19 lần thứ tư đã bùng phát mạnh tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), 'vựa lúa' lớn nhất của Việt Nam. Dịch bệnh đã ảnh hưởng rất lớn đến các khâu gieo trồng, chế biến, tiêu thụ lúa gạo. Trước những khó khăn đó, diễn biến thị trường lúa, gạo trong những tháng cuối năm sẽ ra sao?Tháng 09, 24,2021 | 11:37 -
Gạo Việt thêm cơ hội xuất khẩu sang Philippines
Doanh nghiệp Việt Nam có thêm cơ hội tăng xuất khẩu gạo sang Philippines sau khi Chính phủ nước này quyết định giảm thuế nhập khẩu gạo để để đảm bảo an ninh lương thực.Tháng 05, 24,2021 | 01:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,000 | 84,500 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net