vốn ngắn hạn - các bài viết về vốn ngắn hạn, tin tức vốn ngắn hạn
-
'Ngân hàng không thể mãi lo vốn trung dài hạn'
Hiện nay, tổng nguồn vốn ngắn hạn của ngành ngân hàng là trên 80%, trong khi phải cho vay 50% tổng dư nợ cho nền kinh tế là trung và dài hạn. Điều này dẫn đến 2 rủi ro lớn nhất của ngành ngân hàng là vấn đề thanh khoản và lãi suất.Tháng 12, 14,2022 | 07:00 -
Ồ ạt phát hành trái phiếu, ngân hàng lộ sở hữu chéo?
Ở một phương diện trực tiếp hơn, các ngân hàng có thể mua trái phiếu của nhau thông qua trung gian là các công ty chứng khoán.Tháng 09, 26,2019 | 07:19 -
Đề xuất giảm tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn xuống còn 30%
Dự thảo Thông tư đưa ra 2 phương án cho lộ trình thực hiện giảm tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung, dài hạn tại các ngân hàng.Tháng 04, 12,2019 | 08:52 -
Siết tín dụng bất động sản, phòng ngừa núp bóng vay tiêu dùng
Bức tranh về tín dụng bất động sản không chính xác, khi hơn một nửa tín dụng tiêu dùng đổ vào bất động sản, điều này tiềm ẩn những rủi ro.Tháng 10, 12,2018 | 12:51
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net