vietinbank rao bán nợ - các bài viết về vietinbank rao bán nợ, tin tức vietinbank rao bán nợ
-
Rao bán nợ cho vay tiêu dùng, có khả thi?
Một ngân hàng đang rao bán các khoản nợ tiêu dùng để thu hồi nợ. Đáng chú ý, khoản nợ không có tài sản bảo đảm, giá khởi điểm bằng giá ghi sổ của khoản nợ. Theo các chuyên gia, đây là hiện tượng lạ và cũng chỉ mới xuất hiện trong hệ thống ngân hàng Việt Nam.Tháng 05, 19,2021 | 04:14 -
Bên trong đế chế thời trang NEM đang bị Vietinbank rao bán nợ
Hãng thời trang NEM của Việt Nam hiện có 44 cửa hàng bán lẻ, trong đó một nửa tại Hà Nội và TP HCM.Tháng 09, 06,2018 | 07:25 -
Vietinbank rao bán khoản nợ 111 tỷ của Thời trang NEM
Tính đến ngày 22/8, Công ty Cổ phần Thương mại NEM đang nợ ngân hàng Vietinbank gần 111 tỷ đồng, bao gồm gần 61 tỷ đồng nợ gốc, còn lại là nợ quá hạn và nợ lãi trong thời hạn vay.Tháng 09, 05,2018 | 02:36
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net