vì sao huỳnh quang hải bị kỷ luật - các bài viết về vì sao huỳnh quang hải bị kỷ luật, tin tức vì sao huỳnh quang hải bị kỷ luật
-
Ông Huỳnh Quang Hải phụ trách nhiều lĩnh vực 'khủng' tại Bộ Tài chính
Thứ trưởng Huỳnh Quang Hải chỉ đạo trực tiếp lĩnh vực quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán, thị trường dịch vụ tài chính, bảo hiểm; quản lý nhà nước về tài chính doanh nghiệp; công tác tài chính nội Ngành; công tác xuất bản và hoạt động của các doanh nghiệp thuộc Bộ Tài chính.Tháng 06, 03,2019 | 05:19 -
Thứ trưởng Bộ Tài chính Huỳnh Quang Hải - chồng ca sỹ Đinh Hiền Anh bị kỷ luật cảnh cáo
Ông Huỳnh Quang Hải, Thứ trưởng Bộ Tài chính vi phạm phẩm chất đạo đức, lối sống và các quy định trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên.... UBKT Trung ương quyết định thi hành kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo đối với ông.Tháng 06, 03,2019 | 03:00
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net