VHG - các bài viết về VHG, tin tức VHG

  • 'Tăng trần - giảm sốc', những cổ phiếu đó giờ ra sao?

    'Tăng trần - giảm sốc', những cổ phiếu đó giờ ra sao?

    Đó là những cổ phiếu từng làm mưa làm gió, từng khiến và có thể vẫn khiến nhà đầu tư lùng sục mua để lướt sóng, lướt “T3”. Vậy ở thời điểm hiện tại, các doanh nghiệp đó đang hoạt động như thế nào?
    Tháng 09, 18,2017 | 08:02
  • Giá cổ phiếu chạm trần bất chấp … lỗ chổng vó

    Giá cổ phiếu chạm trần bất chấp … lỗ chổng vó

    Cổ phiếu của Công ty CP Đầu tư Cao su Quảng Nam đã có ba phiên tăng trần liên tục, bất chấp kết quả báo cáo tài chính không ghi nhận doanh thu và lỗ sau 6 tháng đã lên tới... gần 249 tỷ đồng.
    Tháng 08, 08,2017 | 02:19
  • Tin ra là giá xuống

    Tin ra là giá xuống

    Tính đến thời điểm hiện tại, đa số các doanh nghiệp đã công bố kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm. Có công ty lãi đột biến cả trăm tỷ, có công ty bất ngờ thua lỗ trong sự bàng hoàng của các cổ đông.
    Tháng 07, 27,2017 | 04:25
  • VHG: Hy hữu, muốn được hủy niêm yết cũng không được

    VHG: Hy hữu, muốn được hủy niêm yết cũng không được

    Với tỷ lệ biểu quyết không tính các cổ đông lớn chỉ là 33,34%, Công ty CP Đầu tư Cao su Quảng Nam (mã VHG) đã không thể tự hủy niêm yết dù trước đó các cổ đông đã chấp thuận 100% tại Đại hội đồng cổ đông thường niên 2017.
    Tháng 07, 21,2017 | 07:30
  • Tránh vào diện kiểm soát giao dịch, cổ đông chấp thuận cho Công ty xuống sàn UpCom

    Tránh vào diện kiểm soát giao dịch, cổ đông chấp thuận cho Công ty xuống sàn UpCom

    Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên 2017 Công ty CP Đầu tư Cao su Quảng Nam (mã VHG) đã thông qua quyết định hủy niêm yết tự nguyện và đăng ký giao dịch trên sàn UpCom.
    Tháng 07, 20,2017 | 07:30
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26777.00 26885.00 28090.00
GBP 31177.00 31365.00 32350.00
HKD 3185.00 3198.00 3304.00
CHF 27495.00 27605.00 28476.00
JPY 161.96 162.61 170.17
AUD 16468.00 16534.00 17043.00
SGD 18463.00 18537.00 19095.00
THB 674.00 677.00 705.00
CAD 18207.00 18280.00 18826.00
NZD 0000000 15007.00 15516.00
KRW 0000000 17.91 19.60
       
       
       

Nguồn: Agribank