vay vốn nước ngoài - các bài viết về vay vốn nước ngoài, tin tức vay vốn nước ngoài
-
Giảm nghĩa vụ nợ dự phòng để tránh gây áp lực lên nợ công
Từ ngày 1/1/2019 đến nay, Chính phủ không cấp bảo lãnh cho bất cứ dự án vay vốn nước ngoài nào nhằm giảm nghĩa vụ nợ dự phòng từ bảo lãnh Chính phủ lên nợ công; nghĩa vụ trả nợ Chính phủ từ năm 2015 đến nay cũng đã giảm dần đi.Tháng 09, 19,2020 | 09:55 -
Một số dự án khó khăn trong trả nợ vay vốn nước ngoài
Chính phủ cho biết việc sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài chuyển biến tích cực, song một số dự án vay về cho vay lại có khó khăn trong việc trả nợ.Tháng 08, 19,2019 | 10:51 -
Tỉnh, thành không được trực tiếp vay vốn nước ngoài
Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 93/2018/NĐ-CP về quản lý nợ của chính quyền địa phương, trong đó quy định chính quyền địa phương cấp tỉnh được phép vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh và vay để trả nợ gốc các khoản vay của địa phương.Tháng 07, 10,2018 | 09:45
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net