Van Phuc City - các bài viết về Van Phuc City, tin tức Van Phuc City
-
Đầu tư 3.500 tỷ đồng vào Van Phuc City trở thành điểm đến lý tưởng tại TP.Thủ Đức
Trong năm 2021, Tập đoàn BĐS Vạn Phúc công bố ngân sách đầu tư 3.500 tỷ đồng vào Van Phuc City với mục tiêu đưa Van Phuc City trở thành điểm đến lý tưởng cho người dân bao gồm 12 hạng mục công trình được chia làm 3 nhóm chính: vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ và nhà ở sinh thái ven sông.Tháng 01, 30,2021 | 06:43 -
Trường học trong dự án: Điểm cộng của bất động sản hạng sang
Trong những năm gần đây, thị trường bất động sản bùng nổ, nhiều dự án lớn được triển khai. Tuy nhiên, phần lớn các các dự án chỉ tập trung xây dựng nhà ở mà bỏ quên các hạng mục tiện ích phục vụ cư dân, đặc biệt là trường học.Tháng 09, 11,2020 | 06:48 -
Mở bán Sunlake Shop Villas phân khu đẹp nhất Van Phuc City
Tập đoàn Bất động sản Vạn Phúc chính thức giới thiệu ra thị trường 108 sản phẩm Sunlake Shop Villas thuộc phân khu đẹp nhất ngay trung tâm khu đô thị sinh thái cao cấp ven sông Van Phuc City quy mô lên đến 198ha, liền kề hồ Đại Nhật và Kênh Sông Trăng.Tháng 07, 06,2020 | 11:28
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net