Ứng phó với dịch COVID-19 - các bài viết về Ứng phó với dịch COVID-19, tin tức Ứng phó với dịch COVID-19
-
Những tín hiệu khởi sắc sau đại dịch
Việc tiêm đủ vaccine và thực hiện chiến lược “thích ứng linh hoạt, an toàn, kiểm soát hiệu quả dịch bệnh” đã đảm bảo cho các dây chuyền sản xuất, các chuỗi cung ứng và xuất khẩu của các doanh nghiệp tại Việt Nam duy trì và hoạt động tốt.Tháng 03, 18,2022 | 05:00 -
Công cụ tài khóa phải là chìa khóa chính
TS. Võ Trí Thành, Viện trưởng Viện Nghiên cứu chiến lược thương hiệu và cạnh tranh cho rằng, bước đi của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) trong điều hành lãi suất vừa qua là cần thiết, theo nghĩa thận trọng, nhưng việc hỗ trợ doanh nghiệp lúc này cần công cụ tài khóa mạnh hơn.Tháng 03, 20,2020 | 04:48 -
TP.HCM kiến nghị giãn thuế, cho phép nộp thuế chậm cho doanh nghiệp
Để giúp doanh nghiệp bị ảnh hưởng do dịch COVID-19, UBND TP.HCM đã kiến nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép thành phố tham gia gói hỗ trợ tín dụng 250.000 tỷ đồng mà Chính phủ vừa giao cho Ngân hàng Nhà nước (NHNN) triển khai.Tháng 03, 20,2020 | 09:05
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net