UBKTTW - các bài viết về UBKTTW, tin tức UBKTTW
-
Bộ trưởng Đào Ngọc Dung và loạt lãnh đạo Bộ LĐ-TB&XH bị xem xét kỷ luật do liên đới AIC
Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, quy chế làm việc; thiếu trách nhiệm, buông lỏng lãnh đạo, chỉ đạo, Bộ trưởng Đào Ngọc Dung và nhiều lãnh đạo Bộ LĐ-TB&XH bị đề nghị xem xét trách nhiệm, xử lý kỷ luật.Tháng 03, 08,2024 | 05:39 -
Đề nghị Bộ Chính trị kỷ luật nguyên Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai Trần Đình Thành
Xác định Ban Cán sự đảng UBND tỉnh Đồng Nai thiếu trách nhiệm, buông lỏng lãnh đạo, chỉ đạo để UBND tỉnh và nhiều tổ chức, cá nhân vi phạm quy định của Đảng, Ủy ban Kiểm tra Trung ương (UBKTTW) đã đề nghị Bộ Chính trị, Ban Bí thư xem xét, thi hành kỷ luật hàng loạt cựu lãnh đạo tỉnh Đồng Nai.Tháng 12, 01,2022 | 06:38 -
Ông Đoàn Anh Dũng giữ chức Phó Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
Ông Đoàn Anh Dũng, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (UBKTTW) khóa XIII được điều động làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận nhiệm kỳ 2020-2025.Tháng 11, 14,2022 | 01:11 -
Hàng loạt lãnh đạo Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam bị kỷ luật
Ủy ban Kiểm tra Trung ương đã ra quyết định kỷ luật đối với hàng loạt lãnh đạo cao cấp của Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC).Tháng 07, 20,2020 | 04:54
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net