trứng gà - các bài viết về trứng gà, tin tức trứng gà
-
Hòa Phát bán hơn 1 triệu quả trứng mỗi ngày
Trong vòng một tháng gần đây, sản lượng bán hàng của Công ty TNHH Gia cầm Hòa Phát đạt bình quân 850.000 quả trứng gà/ngày, riêng đầu tháng 11 tăng lên hơn 1 triệu quả/ngày.Tháng 11, 11,2022 | 06:20 -
Thua lỗ 1 tỷ đồng/ngày, doanh nhân Phan Thị Ngọc Hà than 'người tính không bằng trời tính'
Doanh nhân Phạm Thị Ngọc Hà, Giám đốc Công ty TNHH San Hà chia sẻ, giá gà giảm xuống còn 8.000 đồng/kg khiến doanh nghiệp này thua lỗ mỗi ngày 1 tỷ đồng.Tháng 08, 01,2021 | 07:19 -
Cuộc chiến khốc liệt xung quanh quả trứng gà
Nếu như cách đây khoảng 10 năm, thị trường trứng gia cầm chỉ có một vài doanh nghiệp cầm trịch sản lượng thì hiện nay, sân chơi này đã xuất hiện hàng loạt “ông lớn” lắm tiền nhiều của, khiến cho cuộc cạnh tranh ngày càng khốc liệt.Tháng 05, 23,2021 | 11:48 -
'Vua thép' hái quả ngọt từ bò Úc, trứng gà
Năm 2016, lợi nhuận mảng nông nghiệp của Hòa Phát chưa đến 30 tỷ đồng. Chưa đầy 5 năm sau, "vua thép" của Việt Nam đang thu lãi hàng nghìn tỷ từ bò Úc, trứng gà, thịt heo.Tháng 11, 24,2020 | 06:39
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net