Trần Quang Luận - các bài viết về Trần Quang Luận, tin tức Trần Quang Luận
-
Hà Tĩnh phê duyệt ĐTM dự án MDF của Thanh Thành Đạt
Theo chủ trương đầu tư ban đầu, Nhà máy gỗ MDF, HDF tại Cụm công nghiệp huyện Vũ Quang của CTCP Thanh Thành Đạt có công suất 120.000m3/năm; gỗ ván thanh công suất 2.400m3 với tổng mức đầu tư gần 1.500 tỷ đồng.Tháng 06, 02,2021 | 07:00 -
Lãi mỏng như 'đế chế' Thanh Thành Đạt của đại gia Trần Quang Luận
Sau 20 năm hình thành và phát triển, Thanh Thành Đạt dưới sự lãnh đạo của ông Trần Quang Luận đã trở thành doanh nghiệp có vị thế tại Bắc Trung Bộ. Dù vậy, hiệu quả kinh doanh chưa thực sự tương xứng với quy mô sẽ là một vấn đề cần khắc phục để Thanh Thành Đạt tiếp tục vươn xa.Tháng 03, 28,2021 | 08:52 -
Nghệ An 'đổi' 2 khu ‘đất vàng’ tại Vinh cho dự án BT chưa đầy 30 tỷ đồng
Liên danh nhà thầu Công ty TNHH Thanh Thành Đạt và Công ty CP XD&TVTK đường bộ Nghệ An làm 0,48 km đường xuống cảng Đông Hồi (xã Quỳnh Lập, TX Hoàng Mai) theo hình thức BT, đổi lại đã được tỉnh Nghệ An thanh toán hơn 14.500 m2 “đất vàng” tại TP Vinh.Tháng 09, 24,2019 | 10:10
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net