trả lương cho người lao động - các bài viết về trả lương cho người lao động, tin tức trả lương cho người lao động
-
Chưa doanh nghiệp Đà Nẵng nào tiếp cận được gói hỗ trợ 16.000 tỷ đồng
Sau hơn 2 tháng triển khai đến nay, chưa doanh nghiệp nào ở Đà Nẵng tiếp cận được gói tín dụng 16.000 tỷ đồng với lãi suất 0%/năm để trả lương cho người lao động. Chính sách không phù hợp, thủ tục rườm rà khiến doanh nghiệp nằm ngoài tầm với gói hỗ trợ này.Tháng 07, 07,2020 | 07:13 -
TP.HCM sẽ hỗ trợ người lao động 1 triệu/tháng
"Theo chúng tôi ước thì thu nhập tăng thêm mất một nửa của toàn cán bộ, công chức hệ thống chính trị thì đủ hỗ trợ 600.000 người lao động 1 triệu/tháng", Bí thư Nguyễn Thiện Nhân thông tin.Tháng 03, 27,2020 | 12:26 -
Sếp trả lương nhân viên không đúng hạn, bị phạt ngay 100 triệu
Người sử dụng lao động sẽ bị xử phạt đến 100 triệu đồng nếu trả lương không đúng hạn cho người lao động và có thể bị phạt đến 75 triệu đồng nếu trả lương thấp hơn lương tối thiểu vùng.Tháng 03, 08,2020 | 08:37
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net