Tổng Giám đốc TPBank - các bài viết về Tổng Giám đốc TPBank, tin tức Tổng Giám đốc TPBank
-
Nỗ lực giảm áp lực trả lãi, TPBank giúp người đi vay an tâm kinh doanh
Nghiêm túc với cam kết hạ lãi suất, bên cạnh các ưu đãi lãi suất thiết thực, TPBank đã và sẽ tiếp tục hạ lãi suất cơ sở một cách chủ động, thể hiện thiện chí sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng vượt qua giai đoạn khó khăn.Tháng 07, 11,2023 | 07:16 -
Tổng Giám đốc TPBank: 'Cốt lõi của chuyển đổi số không phải là công nghệ'
Tự hào kể về câu chuyện thành công của TPBank, ông Nguyễn Hưng – Tổng Giám đốc TPBank cũng có những chia sẻ tâm huyết gửi đến những doanh nghiệp đang trong quá trình số hóa để nhanh chóng thích ứng với thị trường tại Diễn đàn Kinh doanh của Forbes.Tháng 08, 16,2022 | 01:45 -
Dùng khuôn mặt để thanh toán - tiện ích nhân đôi khi mua hàng
Người tiêu dùng sẽ nhìn vào màn hình tại quầy thu ngân và khoản thanh toán sẽ được thực hiện dễ dàng hơn rất nhiều với trải nghiệm mới từ TPBank. Nhận dạng khuôn mặt và các công nghệ xác thực sinh trắc học khác sẽ ngày càng giúp các khoản thanh toán di động thuận tiện, an toàn hơn và tránh bị gian lận.Tháng 05, 20,2022 | 10:07
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,5001,150 | 87,400950 |
Mi Hồng | 85,600900 | 87,0001,000 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net