Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP - các bài viết về Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP, tin tức Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP
-
Cổ phiếu nhiệt điện kỳ vọng hưởng lợi nhờ hiệu ứng El Nino
Dù đa số các doanh nghiệp nhiệt điện trải qua mùa BCTC quý I/2023 không mấy tích cực, song các chuyên gia nhìn nhận triển vọng của nhóm này trong năm 2023 vẫn là khá sáng sủa nhờ vào hiệu ứng El Nino.Tháng 06, 07,2023 | 07:00 -
Lãi sau thuế của PV Power vượt kế hoạch 39%
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP (PV Power – mã chứng khoáng: POW) vừa công bố tình hình sản xuất kinh doanh trong 6 tháng đầu năm 2019. Theo đó, lợi nhuận trước thuế vượt 40% kế hoạch và tăng 30,6% lên 1.891 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 1.706 tỷ đồng,vượt 39% kế hoạch năm, tăng gần 29%.Tháng 07, 25,2019 | 04:20
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900900 | 85,100800 |
SJC Hà Nội | 82,900900 | 85,100800 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 82,800500 | 85,000700 |
PNJ Hà Nội | 82,800500 | 85,000700 |
Phú Qúy SJC | 83,100800 | 85,100800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,100700 | 85,000700 |
Mi Hồng | 83,200500 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,800600 | 84,800600 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net