tiến độ cầu thủ thiêm 2 - các bài viết về tiến độ cầu thủ thiêm 2, tin tức tiến độ cầu thủ thiêm 2
-
Cầu Thủ Thiêm 2 sẽ hoàn thành vào dịp 30/4/2022
Cầu Thủ Thiêm 2 đã hợp long dịp 2/9 và đang thực hiện căng cáp, thi công nhánh N1, N2 phía quận 1 để đưa vào khai thác vào quý II/2022. Song song, chủ đầu tư, nhà thầu được yêu cầu huy động thêm thiết bị, nhân lực để thi công, phấn đấu hoàn thành đưa vào khai thác dịp 30/4/2022.Tháng 09, 30,2021 | 03:27 -
Dự án cầu Thủ Thiêm 2 'ì ạch' nguy cơ chậm tiến độ, liệu kịp bàn giao vào cuối năm 2020
Dự án cầu Thủ Thiêm 2 được xây dựng từ năm 2015, nhưng vì vướng mặt bằng nên gần 5 năm qua dự án chỉ mới thi công được khoảng 20% khối lượng công việc, theo dự kiến vào tháng 11/2020 dự án sẽ được bàn giao, nhưng với tiến độ thi công ‘ì ạch’ như hiện tại liệu cây cầu có thể hoàn thành?.Tháng 12, 11,2019 | 03:26 -
Hoàn thành cầu Thủ Thiêm 2 vào đầu năm 2021
Lãnh đạo Sở GTVT TP.HCM cho biết dự kiến quý II/2020 sẽ hợp long cầu chính và hoàn thành phần cầu dẫn từ quận nhất đường Lê Duẩn băng qua Thủ Thiêm cũng như nhánh cầu Tôn Đức Thắng vào cuối năm 2020, đầu năm 2021.Tháng 07, 14,2019 | 04:09
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net