thưởng tết ở Đà Nẵng - các bài viết về thưởng tết ở Đà Nẵng, tin tức thưởng tết ở Đà Nẵng
-
Năm nay, mức thưởng Tết ở địa phương nào cao nhất?
Tính đến hiện tại, có 33/63 tỉnh, thành phố công bố thưởng Tết. Trong đó, Đà Nẵng là địa phương ghi nhận mức thưởng Tết cao nhất là 1 tỷ đồng. Ở chiều ngược lại, mức thưởng Tết thấp nhất 50.000 đồng được công bố tại Thanh Hóa và Bắc Giang.Tháng 12, 29,2022 | 02:30 -
Đà Nẵng thưởng Tết cao nhất hơn 1 tỷ đồng
Mức thưởng Tết Nguyên Đán Quý Mão năm 2023 ở Đà Nẵng ghi nhận cao nhất ở các doanh nghiệp dân doanh với mức thưởng đạt hơn 1 tỷ đồng.Tháng 12, 23,2022 | 04:02 -
Thưởng tết cao nhất ở Đà Nẵng hơn 900 triệu đồng
Thưởng tết Canh Tý 2020 cao nhất ở TP. Đà Nẵng thuộc về các doanh nghiệp dân doanh với mức thưởng hơn 927 triệu đồng.Tháng 12, 28,2019 | 07:08
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net