thương hiệu VinFast - các bài viết về thương hiệu VinFast, tin tức thương hiệu VinFast
-
Báo Australia: 'VinFast đặt mục tiêu trở thành số một tại Việt Nam'
Tờ Motoring mới đây đã đưa tin VinFast sẽ sẵn sàng bán xe tại Australia, tuy nhiên hãng này vẫn đang tập trung để trở thành thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam và sau đó tiếp tục chinh phục thị trường Mỹ trong năm 2021.Tháng 09, 02,2020 | 06:42 -
Sếp VinFast: Năm 2021 ô tô VinFast sẽ lăn bánh tại Mỹ
Nữ tướng của VinFast khẳng định kế hoạch đến năm 2021, những chiếc xe mang thương hiệu VinFast sẽ được bán ra tại thị trường Mỹ. VinFast tính toán, dung lượng thị trường Việt Nam chỉ 300.000 - 400.000 xe/năm. Hiện tổ hợp nhà máy sản xuất của VinFast giai đoạn 1 công suất đã lên tới 250.000 xe/năm.Tháng 01, 20,2020 | 07:09
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,100200 | 87,300200 |
SJC Hà Nội | 85,100200 | 87,300200 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,200400 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net