Thủ tướng trả lời chất vấn - các bài viết về Thủ tướng trả lời chất vấn, tin tức Thủ tướng trả lời chất vấn
-
Thủ tướng: Có công ăn việc làm thì người dân sẽ yên tâm ở lại quê hương
"Các bộ, ngành xây dựng cơ chế, chính sách trình cấp có thẩm quyền, trình Quốc hội để giúp đồng bằng sông Cửu Long giải quyết vấn đề về hạ tầng, tạo sinh kế, công văn việc làm cho người dân. Có công ăn việc làm thì người dân sẽ yên tâm ở lại quê hương", Thủ tướng Phạm Minh Chính nhấn mạnh.Tháng 11, 12,2021 | 12:41 -
Thủ tướng và 4 Bộ trưởng nào ngồi 'ghế nóng' trả lời chất vấn?
4 Bộ trưởng đã được các đại biểu Quốc hội lựa chọn trả lời phiên chất vấn theo nhóm vấn đề. Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc sẽ người đăng đàn gói lại phiên chất vấn kéo dài 3 ngày (ngày 6-8/11).Tháng 10, 28,2019 | 04:22 -
Làm rõ trách nhiệm của lãnh đạo NHNN được giao phụ trách các đơn vị để xảy ra nhiều sai phạm
NHNN phải làm rõ trách nhiệm của lãnh đạo NHNN được giao phụ trách các đơn vị để xảy ra nhiều sai phạm, vi phạm qua kết quả kiểm toán, kiểm tra, kết luận thanh tra và các vụ án đã xét xử; tổ chức thực hiện và chỉ đạo thực hiện các nội dung kiến nghị của Thanh tra Chính phủ.Tháng 02, 01,2018 | 06:46
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net