Thứ trưởng Bộ NN&PTNT - các bài viết về Thứ trưởng Bộ NN&PTNT, tin tức Thứ trưởng Bộ NN&PTNT
-
Xuất khẩu gạo tại Đồng bằng sông Cửu Long lập kỷ lục mới
Với điều kiện thuận lợi về thời tiết và thị trường xuất khẩu, năm 2023, ngành sản xuất, xuất khẩu lúa gạo đã lập kỳ tích mới khi sản lượng và kim ngạch xuất khẩu đều tăng, lợi nhuận của cả chuỗi ngành hàng và thu nhập của người nông dân trồng lúa đã được cải thiện.Tháng 09, 15,2023 | 06:20 -
Ông Lê Minh Hoan chính thức tiếp nhận nhiệm vụ Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường đánh giá việc ông Lê Minh Hoan được Thủ tướng bổ nhiệm và về giữ chức Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ góp thêm một cách tay đắc lực trong chuyển đổi, tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp các vùng, trong đó có vùng trọng điểm ĐBSCL.Tháng 10, 26,2020 | 08:50 -
Chân dung tân Thứ trưởng Bộ NN&PTNT Lê Minh Hoan
Ông Lê Minh Hoan, Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Đồng Tháp được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.Tháng 09, 21,2020 | 07:23 -
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bắc Kạn được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ NN&PTNT
Theo Quyết định số 379/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ký ngày 8/4/2019, ông Nguyễn Hoàng Hiệp - Phó Bí thư thường trực Tỉnh uỷ Bắc Kạn, giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) với thời hạn bổ nhiệm là 5 năm.Tháng 04, 11,2019 | 06:19
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net