thị trường xuất khẩu thủy sản - các bài viết về thị trường xuất khẩu thủy sản, tin tức thị trường xuất khẩu thủy sản
-
Doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản lo khủng hoảng thiếu nguyên liệu
Theo Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam (VASEP), trong tháng 5, thị trường xuất khẩu thủy sản đã có tín hiệu tốt lên. Tuy nhiên, điều mà nhiều doanh nghiệp chế biến xuất khẩu lo lắng nhất hiện nay là nguồn nguyên liệu thủy sản sụt giảm mạnh, ảnh hưởng đến mục tiêu xuất khẩu trong năm 2023.Tháng 06, 04,2023 | 09:05 -
Xuất khẩu tôm làm gì để đạt mục tiêu 4,5 tỷ USD?
Năm 2023, ngành tôm đặt mục tiêu phấn đấu nuôi trồng đạt sản lượng 1,1 triệu tấn, kim ngạch xuất khẩu 4,5 tỷ USD, cao nhất từ trước đến nay. Ngành tôm sẽ là gì đề đạt được mục tiêu đầy tham vọng trong bối cảnh thị trường còn nhiều khó khăn?Tháng 03, 06,2023 | 09:10 -
Xuất khẩu thủy sản 11 tháng chạm mức 8 tỷ USD
Theo dự báo của VASEP, xuất khẩu thủy sản của cả nước năm 2018 sẽ cán đích với khoảng 8,8 tỷ USD, tăng 6% so với năm 2017.Tháng 12, 02,2018 | 09:28
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,300 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,300 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,200400 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net