thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam - các bài viết về thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam, tin tức thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam
-
Dân Việt chi 1,6 tỷ USD nhập điện thoại iPhone
Năm 2022, Việt Nam chi trên 3,5 tỷ USD nhập khẩu điện thoại di động nguyên chiếc, trong đó riêng iPhone chiếm hơn 1,6 tỷ USD.Tháng 04, 29,2023 | 07:25 -
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 2/2019 giảm mạnh
Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu tháng 2 ước tính đạt 14,60 tỷ USD, giảm 33,9% so với tháng trước do tháng 2 có 9 ngày nghỉ Tết Nguyên đán.Tháng 02, 28,2019 | 06:35
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,800300 | 86,000100 |
SJC Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
DOJI HCM | 83,800300 | 85,500200 |
DOJI HN | 83,800300 | 85,500200 |
PNJ HCM | 83,800300 | 86,000100 |
PNJ Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,75050 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,800800 | 85,800800 |
TPBANK GOLD | 83,800300 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net