thị trường văn phòng Hà Nội - các bài viết về thị trường văn phòng Hà Nội, tin tức thị trường văn phòng Hà Nội
-
Thị trường văn phòng Hà Nội sẽ linh hoạt hơn trong bối cảnh dịch COVID-19
Diễn biến của dịch COVID-19 cùng các yếu tố thuận lợi về dân số trẻ và sự phát triển của ngành công nghệ thông tin đang tiếp tục thúc đẩy mạnh nhu cầu không gian văn phòng linh hoạt năm 2021.Tháng 03, 08,2021 | 06:42 -
Những tín hiệu tích cực của thị trường văn phòng Hà Nội
So với các thành phố lớn trong khu vực Châu Á Thái Bình Dương, thị trường văn phòng Hà Nội được kỳ vọng có tốc độ phục hồi nhanh sau đại dịch COVID-19.Tháng 10, 16,2020 | 06:16 -
Thị trường văn phòng: Nguồn cung hạng A ở Hà Nội khan hiếm
Nguồn cung văn phòng cao cấp hạn chế, tỷ lệ lấp đầy trung bình toàn thị trường luôn duy trì ở mức cao, Hà Nội đang cho thấy tình trạng “khát” mặt bằng văn phòng hạng A. Tuy vậy trong tương lai, thị trường dự kiến sẽ chào đón một số dự án mới, cung cấp một diện tích đáng kể văn phòng cao cấp.Tháng 10, 09,2019 | 12:47
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net