thị trường tài chính Việt Nam - các bài viết về thị trường tài chính Việt Nam, tin tức thị trường tài chính Việt Nam
-
Đề xuất bổ sung quy định về ngân hàng số trong Luật các TCTD
Ông Dương Quốc Anh, Phó Viện trưởng IDS nhìn nhận thị trường tài chính Việt Nam trong tương lai không xa sẽ xuất hiện nhu cầu cấp phép thành lập ngân hàng số. Do vậy, cần chuẩn bị sẵn khung pháp lý cho việc thành lập khi xuất hiện nhu cầu.Tháng 05, 12,2023 | 04:35 -
VPBank và SMBC ký MoU về hợp tác kinh doanh trong chuyến thăm của Thủ tướng Nhật Bản đến Việt Nam
Ngày 1/5/2022, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) và Tập đoàn tài chính Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC) đã ký kết thành công biên bản ghi nhớ hợp tác kinh doanh, nhằm thắt chặt mối quan hệ hợp tác giữa hai tập đoàn nói riêng và góp phần thúc đẩy sự phát triển của thị trường tài chính Việt Nam nói chung.Tháng 05, 04,2022 | 08:27 -
Một góc nhìn về thị trường tài chính Việt Nam
Mặc dù trong năm 2019 nền kinh tế thế giới tăng trưởng chậm lại, rủi ro và bất ổn, nền kinh tế Việt Nam vẫn đạt được nhiều kết quả tích cực.Tháng 01, 25,2020 | 07:00
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,300 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,300 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,600 | 87,000 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net