thị trường gỗ - các bài viết về thị trường gỗ, tin tức thị trường gỗ
-
Xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ vượt mốc 9 tỷ USD
Với kết quả xuất khẩu trong tháng 11, xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đã lần đầu tiên vượt mốc 9 tỷ USD.Tháng 12, 13,2019 | 06:43 -
Xuất khẩu đồ gỗ của Việt Nam tăng mạnh trong nửa đầu tháng 3/2019
Lũy kế từ đầu năm đến hết ngày 15/3/2019, trị giá xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ đã đạt con số 1,8 tỷ USD, tăng 17,8% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 03, 26,2019 | 06:17 -
Xuất khẩu lâm sản lập kỷ lục 9,3 tỷ USD năm 2018
Kim ngạch xuất khẩu lâm sản năm 2018 ước đạt 9,308 tỷ USD, tăng 15,9% so với năm 2017. Đặc biệt, sản lượng gỗ khai thác từ rừng trồng và cây cao su năm nay đạt cao chưa từng thấy (27,5 triệu m3), đã cung cấp được 80% nhu cầu nguyên liệu cho chế biến đồ gỗ...Tháng 12, 26,2018 | 12:13 -
Mỗi cây cao su 15 tuổi, giá 1 triệu
Một cây cao su già cỗi, có tuổi đời khoảng 15 đến 20 năm có giá khoảng 1 triệu đồng nhưng vẫn không có để mua. Giá gỗ cao su thanh lý trong nước tăng từ 30-40% so với thời điểm cuối năm 2016 và hiện chưa có dấu hiệu dừng lại.Tháng 09, 27,2017 | 10:33
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net