thị trường dầu mỏ thế giới - các bài viết về thị trường dầu mỏ thế giới, tin tức thị trường dầu mỏ thế giới
-
Bấp bênh thị trường dầu mỏ thế giới
Trong báo cáo định kỳ tháng 8, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC) tiếp tục điều chỉnh dự báo về tăng trưởng kinh tế toàn cầu và nhu cầu dầu mỏ năm 2022. Theo đó, thị trường vàng đen chưa thể khởi sắc như kỳ vọng bởi tăng trưởng kinh tế toàn cầu được dự báo sẽ còn chậm.Tháng 08, 23,2022 | 07:38 -
Thị trường dầu mỏ thế giới đón nhận nguồn cung gia tăng mạnh mẽ từ Lybia
Sản lượng dầu thô của Tập đoàn Dầu mỏ Quốc gia Libya (NOC) có thời điểm chỉ đạt khoảng 400.000 thùng/ngày, nhưng giờ đã tăng gấp 3 lần. Trong khi đó, Chính phủ Libya đang nỗ lực nâng sản lượng dầu thô của nước này lên mức 3 triệu thùng/ngày.Tháng 08, 01,2022 | 07:33 -
Thị trường dầu mỏ thế giới sẽ bị phân chia lại sau thỏa thuận của OPEC++?
Tờ Sputnik News dẫn thông tin từ một nghiên cứu của công ty đánh giá hệ số tín nhiệm NCR của Nga cho biết, sau khi kết thúc quý đầu tiên của năm 2022, có khả năng sẽ diễn ra sự phân chia lại thị trường dầu mỏ thế giới.Tháng 05, 26,2020 | 06:42
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net