thị trường chứng khoán Việt Nam 2020 - các bài viết về thị trường chứng khoán Việt Nam 2020, tin tức thị trường chứng khoán Việt Nam 2020
-
'Thị trường không thể xanh mãi, chẳng bức tranh nào không có rủi ro'
Thị trường Việt Nam trải qua phiên giảm mạnh thứ hai từ đầu năm. Trao đổi với Zing, Chủ tịch Quỹ đầu tư Dragon Capital cho biết đó là lời cảnh báo mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư.Tháng 01, 27,2021 | 11:43 -
Tọa đàm trực tuyến “Sự vươn lên của thị trường chứng khoán Việt Nam hậu COVID-19”
Sáng mai, ngày 21/10, tạp chí điện tử Kinh tế Chứng khoán Việt Nam sẽ tổ chức cuộc tọa đàm với chủ đề “Sự vươn lên của thị trường chứng khoán Việt Nam hậu COVID-19” với sự tham dự của 200 khách mời là các nhà đầu tư, CEO các doanh nghiệp trong và ngoài nước.Tháng 10, 20,2020 | 10:25 -
Chân dung các nhà đầu tư chứng khoán nước ngoài - Bài cuối: Giải bài toán vốn ngoại 'mùa' COVID-19
Dòng vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài thông qua thị trường chứng khoán (TTCK) góp phần rất lớn cho sự phát triển của thị trường chứng khoán nhiều năm trở lại đây. Đây tiếp tục được hứa hẹn là kênh dẫn vốn quan trọng thúc đẩy TTCK và hỗ trợ hoạt động của doanh nghiệp Việt.Tháng 08, 29,2020 | 07:00
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net