thị trường chứng khoán Việt Nam 20 năm - các bài viết về thị trường chứng khoán Việt Nam 20 năm, tin tức thị trường chứng khoán Việt Nam 20 năm
-
Chân dung các nhà đầu tư chứng khoán nước ngoài - Bài cuối: Giải bài toán vốn ngoại 'mùa' COVID-19
Dòng vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài thông qua thị trường chứng khoán (TTCK) góp phần rất lớn cho sự phát triển của thị trường chứng khoán nhiều năm trở lại đây. Đây tiếp tục được hứa hẹn là kênh dẫn vốn quan trọng thúc đẩy TTCK và hỗ trợ hoạt động của doanh nghiệp Việt.Tháng 08, 29,2020 | 07:00 -
Thị trường chứng khoán Việt: 5,5 triệu tỷ đồng vốn hoá và gần 2,5 triệu nhà đầu tư
Tính đến 30/6/2020, tổng vốn hóa TTCK Việt nam đạt mức 5,5 triệu tỷ; tỷ lệ vốn hóa thị trường/GDP qua 20 năm đã tăng từ mức 0,3% lên mức 104% GDP; đã có 2,46 triệu tài khoản nhà đầu tư trên thị trường, gấp 820 lần năm 2000.Tháng 07, 20,2020 | 01:06
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,300 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,300 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,600 | 87,000 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net