thị trường BĐS Thanh Hóa - các bài viết về thị trường BĐS Thanh Hóa, tin tức thị trường BĐS Thanh Hóa
-
Đấu giá đất làm khu dân cư 880 tỷ TP. Thanh Hóa
Dự án Khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài thanh niên xung phong, TP. Thanh Hóa sẽ được thực hiện trên diện tích hơn 3,2ha, với tổng mức đầu tư hơn 880,2 tỷ đồng. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư là đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.Tháng 07, 07,2022 | 03:27 -
Thị trường BĐS Thanh Hóa tăng nhiệt cuối năm
Là một trong những cực tăng trưởng mới trong "tứ giác phát triển" phía Bắc, Thanh Hóa đã trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Cuối năm, hấp lực xứ Thanh càng rõ nét khi chứng kiến hàng loạt ông lớn địa ốc bung hàng. Giới đầu tư sẵn sàng xuống tiền cùng nhiều giao dịch thành công được ghi nhận.Tháng 11, 11,2021 | 10:00 -
Eurowindow Garden City – Điểm sáng của thị trường BĐS Thanh Hóa
Dự án Eurowindow Garden City gồm nhà phố thương mại 2 mặt tiền, dãy shophouse, 2 khu chung cư cao cấp 20 tầng tại vị trí trung tâm bậc nhất xứ Thanh sẽ trở thành KĐT hạng sang quy mô lớn đầu tiên được các nhà đầu tư tìm kiếm.Tháng 11, 09,2018 | 10:05
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600 | 84,700 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600 | 84,650 |
Mi Hồng | 82,200 | 83,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net