Thép Việt Ý - các bài viết về Thép Việt Ý, tin tức Thép Việt Ý
-
VIS nói gì sau khi tiếp tục báo lỗ hơn 32 tỷ đồng trong quý 2/2019?
Kết thúc 6 tháng đầu năm 2019, doanh thu thuần của CTCPThép Việt Ý (mã: VIS) đạt 2.362 tỷ đồng, giảm 11,6%. Lãi sau thuế ghi nhận lỗ gần 66 tỷ đồng, lỗ xấp xỉ so với cùng kỳ năm năm 2018.Tháng 08, 09,2019 | 08:26 -
Thép Việt Ý ra sao sau 2 năm cổ phần hóa?
Sau cổ phần hóa, Thép Việt Ý (VIS) đã có những bước tiến đáng kể, với lợi nhuận trước thuế các năm 2016, 2017 lần lượt là 75 và 55 tỷ đồng. Tuy nhiên, trong Quý II và III năm 2018, Thép Việt Ý lại liên tục báo lỗ.Tháng 12, 19,2018 | 06:16 -
Phó Tổng Giám đốc Thép Việt Ý: Bán cổ phiếu thu về chục tỷ, bị phạt 55 triệu đồng
Ngày 11/09/2018, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) ban hành Quyết định số 765 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán đối với ông Nguyễn Ngọc Quyết.Tháng 09, 14,2018 | 06:57
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net