thẻ tín dụng nam a bank - các bài viết về thẻ tín dụng nam a bank, tin tức thẻ tín dụng nam a bank
-
Cùng đón 'siêu lốc' ưu đãi từ thẻ tín dụng Nam A bank
Tiếp tục tối đa hóa lợi ích cho chủ thẻ tín dụng Nam A Bank, mới đây, Ngân hàng mang đến gói ưu đãi kép “Hoàn tiền nhân đôi” và “Cùng JCB săn deal xịn vi vu Nhật Bản”. Chương trình khuyến mãi hấp dẫn này được triển khai từ nay đến hết 25/09/2019.Tháng 06, 27,2019 | 10:58 -
Mở thẻ tín dụng Nam A Bank JCB - Ưu đãi ngập tràn
Từ nay đến 31/12/2018, khi mở thẻ Nam A Bank JCB, khách hàng nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn chưa từng có như Miễn phí thường niên 3 năm đầu, nhận 02 vé xem phim CGV, được hoàn tiền lên đến 10% cho mọi giao dịch chi tiêu cùng nhiều chương trình giảm giá cho các dịch vụ ăn uống, du lịch, giải trí.Tháng 12, 13,2018 | 09:21 -
Bảo mật thông tin thẻ tín dụng
Thời gian gần đây, tình hình tội phạm công nghệ ngày càng gia tăng đã khiến khách hàng lo ngại trong việc sử dụng thẻ tín dụng. Để đảm bảo an toàn tài khoản, người dùng cần hiểu rõ về các vấn đề liên quan đến việc bảo mật thông tin thẻ tín dụng.Tháng 11, 15,2018 | 06:58
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net