Thành phố mới Nhơn Trạch - các bài viết về Thành phố mới Nhơn Trạch, tin tức Thành phố mới Nhơn Trạch
-
[Ảnh] Thành phố mới Nhơn Trạch: 'Đìu hiu' sau những cơn sốt đất
Năm 1996, đề án thành phố mới Nhơn Trạch được phê duyệt với diện tích lên đến hàng ngàn ha, kỳ vọng sẽ trở thành đô thị loại 2 của Đồng Nai và là thành phố vệ tinh của TP.HCM. Tuy nhiên, đến nay dù trải qua nhiều cơn sốt đất, nhưng nơi này vẫn chỉ là những khu đô thị đìu hiu, hoang vắng.Tháng 11, 09,2021 | 06:46 -
Toàn cảnh khu đô thị "ma" Nhơn Trạch qua những cơn sốt đất
Trong quy hoạch tổng thể, thành phố mới Nhơn Trạch có hàng trăm dự án thành phần với nhiều lợi thế. Chính vì vậy, nơi đây trở thành cuộc đua của các dự án phát triển khu đô thị, khu dân cư mới. Tuy nhiên, thành phố mới này không thu hút được người dân đến sinh sống như kỳ vọng.Tháng 09, 15,2018 | 06:36
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net