Thái Doãn Thắng - các bài viết về Thái Doãn Thắng, tin tức Thái Doãn Thắng

  • Hệ sinh thái của doanh nhân Thái Doãn Thắng sắp có thêm bệnh viện hơn 800 tỷ ở Huế

    Hệ sinh thái của doanh nhân Thái Doãn Thắng sắp có thêm bệnh viện hơn 800 tỷ ở Huế

    CTCP TTH Group là nhà đầu tư duy nhất nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dự án Bệnh viện Quốc tế Huế tại Khu E - Đô thị mới An Vân Dương, với sơ bộ tổng chi phí thực hiện hơn 806,9 tỷ đồng.
    Tháng 03, 01,2024 | 08:41
  • 'Rót' hàng nghìn tỷ đầu tư bệnh viện, TTH Group làm ăn ra sao?

    'Rót' hàng nghìn tỷ đầu tư bệnh viện, TTH Group làm ăn ra sao?

    Những năm trở lại, TTH Group đã "rót" hàng nghìn tỷ đồng đầu tư vào lĩnh vực bệnh viện như: Bệnh viện đa khoa TTH Hà Tĩnh (800 tỷ đồng); Bệnh viện đa khoa TTH Quảng Bình (500 tỷ đồng); Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà (700 tỷ đồng) và Bệnh viện y học cổ truyền Hưng Đông ở Nghệ An (300 tỷ đồng)…
    Tháng 12, 30,2022 | 07:13
  • Dự án bệnh viện 300 tỷ của TTH Group ở Nghệ An đang triển khai ra sao?

    Dự án bệnh viện 300 tỷ của TTH Group ở Nghệ An đang triển khai ra sao?

    Được chấp thuận chủ trương đầu tư năm 2017, điều chỉnh gia hạn tiến độ hoàn thành và đưa dự án vào hoạt động trong quý IV/2022, tuy nhiên, đến nay dự án Bệnh viện y học cổ truyền tại xã Hưng Đông, TP. Vinh (Nghệ An) do CTCP TTH Group làm chủ đầu tư mới chỉ xây dựng xong phần móng.
    Tháng 11, 22,2022 | 07:00
  • Hé mở về TTH Group - chủ bệnh viện tư nhân 800 tỷ ở Hà Tĩnh

    Hé mở về TTH Group - chủ bệnh viện tư nhân 800 tỷ ở Hà Tĩnh

    TTH Group không giấu diếm tham vọng lớn trong lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bệnh viện. Dù vậy, hiệu quả hoạt động chưa thực sự khả quan sẽ là một vấn đề cần giải quyết để tập đoàn của doanh nhân Thái Doãn Thắng hướng tới những mục tiêu mới.
    Tháng 03, 25,2021 | 07:00
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank