TH sản xuất nước giải khát - các bài viết về TH sản xuất nước giải khát, tin tức TH sản xuất nước giải khát
-
Vì sao Tập đoàn TH lại chọn lúa mạch để làm đồ uống mới?
Lấy cảm hứng từ loại đồ uống ngàn đời của châu Âu, TH true MALT chiết xuất từ “nguyên liệu vàng” là mầm lúa mạch và lúa mạch đen. Từng hạt lúa thơm tho, chắc mẩy được tuyển chọn kỹ càng trên những cánh đồng rộng lớn, rồi sau đó đưa vào quy trình ngâm ủ để lên men trong điều kiện có kiểm soát.Tháng 06, 08,2018 | 08:59 -
Tập đoàn TH 'lấn sân' sang sản xuất nước giải khát, ra mắt TH true MALT ngày 18/5
Mới ra mắt bộ sản phẩm sữa hạt TH true NUT chưa đầy 2 tháng nhưng vào ngày 18/5/2018 này, Tập đoàn TH sẽ tiếp tục mang đến cho người tiêu dùng một dòng sản phẩm mới đầy sáng tạo là nước giải khát TH true MALT. Đây là sản phẩm hoàn toàn tự nhiên, lên men từ mầm lúa mạch, mầm lúa mạch đen.Tháng 05, 17,2018 | 09:00
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,400100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net