Tết Nhâm Dần - các bài viết về Tết Nhâm Dần, tin tức Tết Nhâm Dần

  • Những điểm du lịch thích hợp cho kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán

    Những điểm du lịch thích hợp cho kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán

    Du xuân đầu năm mới giờ đây trở thành sự lựa chọn của rất nhiều người. Sau một năm với nhiều lo toan vất vả, đây là cơ hội để nhiều người có thể thư giản, nghỉ ngơi hay cầu mong binh an, may mắn cho gia đình.
    Tháng 02, 04,2022 | 09:27
  • Các điểm du xuân ở Hà Nội đông bất ngờ ngày mùng 1 Tết

    Các điểm du xuân ở Hà Nội đông bất ngờ ngày mùng 1 Tết

    Dù dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp, nhiều điểm du lịch ở Hà Nội đang cửa đóng then cài nhưng dòng người vẫn đổ về du xuân tấp nập trong ngày đầu tiên của năm mới Nhâm Dần 2022.
    Tháng 02, 01,2022 | 03:15
  • Cùng SCB đón tết Nhâm Dần rộn ràng

    Cùng SCB đón tết Nhâm Dần rộn ràng

    Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) đang triển khai chuỗi chương trình khuyến mãi “Radio Tết” kết hợp các sản phẩm dịch vụ đa năng, đa tiện ích với mong muốn tri ân khách hàng trong dịp Tết Nhâm Dần 2022.
    Tháng 01, 17,2022 | 11:55
  • Những mảnh đời 'sợ' Tết

    Những mảnh đời 'sợ' Tết

    Năm 2021, dịch COVID-19 khiến hơn 1,4 triệu người thất nghiệp, 1,4 triệu người thiếu việc làm. Tết đã đến gần nhưng nhiều người con xa quê thay vì háo hức trở về bên gia đình như thường lệ giờ “sợ” Tết vì gánh nặng cơm áo gạo tiền.
    Tháng 01, 24,2022 | 07:52
  • Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận sẵn sàng thông xe kỹ thuật

    Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận sẵn sàng thông xe kỹ thuật

    Hiện nay, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã hoàn thành tuyến chính, cơ bản hoàn thành các tuyến nối đảm bảo thông xe kỹ thuật trước Tết Nhâm Dần 2022.
    Tháng 01, 09,2022 | 04:11
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25153.00 25453.00
EUR 26686.00 26793.00 27986.00
GBP 31147.00 31335.00 32307.00
HKD 3181.00 3194.00 3299.00
CHF 27353.00 27463.00 28316.00
JPY 161.71 162.36 169.84
AUD 16377.00 16443.00 16944.00
SGD 18396.00 18470.00 19019.00
THB 671.00 674.00 702.00
CAD 18223.00 18296.00 18836.00
NZD   14893.00 15395.00
KRW   17.76 19.41
DKK   3584.00 3716.00
SEK   2293.00 2381.00
NOK   2266.00 2355.00

Nguồn: Agribank