Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 - các bài viết về Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022, tin tức Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022
-
Đà Nẵng dự trữ 1.900 tỷ đồng hàng hoá cho Tết Nguyên đán
Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 đến gần cũng là thời điểm nhiều đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn TP. Đà Nẵng tung nguồn hàng dồi dào nhằm phục vụ nhu cầu mua sắm Tết của người dân.Tháng 01, 25,2022 | 06:45 -
Những mảnh đời 'sợ' Tết
Năm 2021, dịch COVID-19 khiến hơn 1,4 triệu người thất nghiệp, 1,4 triệu người thiếu việc làm. Tết đã đến gần nhưng nhiều người con xa quê thay vì háo hức trở về bên gia đình như thường lệ giờ “sợ” Tết vì gánh nặng cơm áo gạo tiền.Tháng 01, 24,2022 | 07:52 -
Lao động ngoại tỉnh: Ở lại Đà Nẵng hay về quê đón Tết?
Tại TP. Đà Nẵng hiện có hàng trăm nghìn lao động ngoại tỉnh đang làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại trên địa bàn. Đến nay, Tết Nguyên đán Nhâm Dần 2022 cận kề, nhiều công nhân ở Đà Nẵng đã quyết định ở lại thành phố đón Tết.Tháng 01, 18,2022 | 02:50 -
Tết Nhâm Dần 2022, người lao động có thể được nhận những khoản tiền nào?
Ngoài khoản tiền thưởng Tết, lương tháng thứ 13 theo thỏa thuận với doanh nghiệp, người lao động còn có thể nhận thêm khoản tiền hỗ trợ từ công đoàn.Tháng 01, 17,2022 | 06:35
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net