Techcombank Business - các bài viết về Techcombank Business, tin tức Techcombank Business
-
Hé lộ chân dung ngân hàng nắm giữ "chìa khóa" tăng trưởng theo cấp số nhân
Các chuyên gia từ tổ chức "Big Four" Deloitte cho rằng "Khả năng giành chiến thắng" (Ability to win) và "Năng lực chuyển đổi" (Capacity for change) là chìa khóa cho các tổ chức và doanh nghiệp đang nỗ lực thúc đẩy tăng trưởng theo cấp số nhân.Tháng 03, 13,2024 | 09:13 -
Tiên phong số hóa, Techcombank tiếp tục là ngân hàng giao dịch chính của nhiều doanh nghiệp
Mang đến nhiều giải pháp toàn diện và ứng dụng ngân hàng số vượt trội, Techcombank không ngừng đồng hành cùng sự phát triển của cộng đồng doanh nghiệp, gia tăng lợi ích và trải nghiệm cho khách hàng.Tháng 07, 14,2022 | 05:06 -
Số hóa ngành ngân hàng - chiến lược xuyên suốt nhằm mang đến những trải nghiệm tốt cho khách hàng
Trong thập kỷ gần đây, số hóa đã và đang thay đổi rất nhiều thói quen và hành vi tiêu dùng của mỗi khách hàng, mỗi doanh nghiệp. Các ngân hàng tại Việt Nam, điển hình như Techcombank, đã tiên phong số hóa và đầu tư mạnh mẽ cho công nghệ để đem đến những trải nghiệm vượt trội cho khách hàng.Tháng 06, 23,2022 | 10:49
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000500 | 84,300200 |
SJC Hà Nội | 82,000500 | 84,300200 |
DOJI HCM | 81,800200 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800200 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,40050 | 84,30050 |
Mi Hồng | 82,700200 | 83,900100 |
EXIMBANK | 82,200200 | 84,200200 |
TPBANK GOLD | 81,800200 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net