tăng giá khẩu trang - các bài viết về tăng giá khẩu trang, tin tức tăng giá khẩu trang
-
Tăng giá khẩu trang khi có dịch virus Corona là đúng hay sai?
Theo chuyên gia, giá bán khẩu trang dựa trên quy luật cung - cầu của thị trường. Tuy nhiên, việc găm hàng, tích trữ, bán giá cao gấp 3-4 lần là bất bình thường.Tháng 02, 07,2020 | 08:09 -
Thủ tướng: Xử lý nghiêm hành vi lợi dụng dịch virus Corona để găm hàng, tăng giá khẩu trang
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc giao các đơn vị kiểm soát, xử lý nghiêm hành vi lợi dụng tình hình dịch virus Corona để đầu cơ, găm hàng, tăng giá khẩu trang, vật tư y tế phục vụ phòng chống dịch, đưa tin thất thiệt về dịch bệnh, kể cả khởi tố, điều tra, xử lý theo quy định pháp luật.Tháng 02, 04,2020 | 06:36 -
1.220 nhà thuốc bị phạt vì tăng giá khẩu trang y tế
Hiện tượng thiếu hàng, bán tăng giá khẩu trang y tế, nước sát khuẩn phòng dịch nCoV vẫn diễn ra ở nhiều tỉnh, thànhTháng 02, 03,2020 | 07:04 -
Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam: 'Rút giấy phép ngay lập tức cửa hàng tăng giá bán khẩu trang'
Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam cho biết: “Thay mặt Thủ tướng, tôi chỉ đạo, không được phép tăng giá khẩu trang, phải giữ nguyên giá, yêu cầu rút giấy phép bất kể hiệu thuốc nào tăng giá bán khẩu trang".Tháng 02, 01,2020 | 12:55
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,500500 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,500600 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,800950 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,500600 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net