Tam nông - các bài viết về Tam nông, tin tức Tam nông
-
Nông nghiệp là thị trường trọng tâm, nông dân là người bạn đồng hành
Với tỷ trọng cho vay "Tam nông" trong những năm qua luôn ở mức 65-70% tổng dư nợ, Agribank xác định nông nghiệp, nông thôn là thị trường trọng tâm, nông dân là người bạn đồng hành.Tháng 06, 28,2023 | 10:28 -
Agribank - Dấu ấn đậm nghĩa tình
Agribank là ngân hàng thương mại tiên phong, chủ lực thực hiện nhiệm vụ chính trị của Đảng, Nhà nước đối với lĩnh vực “Tam nông” và chủ động tham gia đầu tư các chương trình lớn của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.Tháng 05, 17,2021 | 07:45 -
Khơi thông nguồn vốn phục vụ 'Tam nông' góp phần đẩy lùi tín dụng đen
Tính đến cuối năm 2020, Agribank đã cung ứng 1,6 triệu tỉ đồng nguồn vốn cho nền kinh tế, trong đó dành 70% dư nợ cho vay đầu tư lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, chiếm gần 50% tổng dư nợ của toàn ngành ngân hàng đầu tư cho lĩnh vực này.Tháng 05, 14,2021 | 01:11 -
TH nhận bằng khen của Thủ tướng về thành tích xuất sắc trong lĩnh vực Tam nông
Ngày 26/11, tập đoàn TH vinh dự được nhận bằng khen của Thủ tướng Chính phủ vì những thành tích xuất sắc trong phát triển nông nghiệp, thực hiện Nghị quyết 26 của BCH T.Ư Đảng (khóa X) về vấn đề “nông nghiệp, nông dân, nông thôn”.Tháng 11, 28,2018 | 10:43
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net