tài chính tiêu dùng - các bài viết về tài chính tiêu dùng, tin tức tài chính tiêu dùng
-
Nghiêm cấm công ty cho vay tiêu dùng "khủng bố" khách hàng
NHNN đã yêu cầu các công ty tài chính chấm dứt ngay việc áp dụng hình thức thu hồi nợ thông qua tín dụng hoặc chuyển khoản để thu lợi khiến khách hàng bị "quấy rối" cuộc sống cá nhân.Tháng 06, 03,2018 | 02:27 -
Công ty tài chính giăng bẫy cho vay 47,65%/năm
Khách hàng cho rằng nhân viên công ty tài chính đã cố tình đưa họ vào tình thế vay tiền với lãi suất cắt cổ.Tháng 04, 09,2018 | 10:11 -
Nhu cầu nhân lực của ngành năng lượng tái tạo đang phát triển mạnh
Theo thống kê của Navigos Search, quý III/2017, yêu cầu tuyển dụng các vị trí cấp trung và cấp cao từ các doanh nghiệp đến Navigos Search tiếp tục tăng trưởng, tăng 19% so với cùng kỳ năm ngoái.Tháng 10, 11,2017 | 06:11 -
Giật mình lãi suất tín dụng tiêu dùng 50%, có nên áp trần lãi suất?
Trong một buổi giao lưu trực tuyến mới đây, vấn đề lãi suất tín dụng tiêu dùng đã được đặt ra. Một trong những con số đáng giật mình được đưa ra là lãi suất tín dụng tiêu dùng trên thực tế có thể lên tới 45%-50%, tương đương với lãi suất thị trường tín dụng "đen".Tháng 09, 27,2017 | 05:35
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net