sữa an toàn - các bài viết về sữa an toàn, tin tức sữa an toàn
-
Hành trình Cô Gái Hà Lan vào top 5 tập đoàn sữa lớn nhất thế giới
Từ 9 nông hộ Hà Lan, tập đoàn sở hữu Cô Gái Hà Lan phát triển thành "đại gia đình" 20.000 nông dân, cung cấp 30.000 tấn sữa mỗi ngày.Tháng 11, 25,2019 | 04:54 -
Cô Gái Hà Lan: Câu chuyện về 20 phút vàng để mang đến sản phẩm chất lượng chuẩn Châu Âu
Bạn có biết lý do sữa tươi Cô Gái Hà Lan được tin tưởng tại hơn 100 quốc gia? Đó là sữa nguyên liệu sau khi vắt chỉ có chưa đến 20 phút để được làm lạnh nhằm hạn chế tình trạng sữa bị nhiễm khuẩn. Đây là điểm đặc trưng trong quy trình “Từ đồng cỏ đến ly sữa” của Cô Gái Hà Lan.Tháng 11, 08,2019 | 09:30 -
“4 không từ sữa - 4 có cho con” - Công thức chăm con chuẩn Hà Lan cho mẹ Việt
Chọn sữa cho con, không còn những khái niệm “sữa tốt”, “sữa sạch” mà giờ đây nhiệm vụ này được lượng hoá bằng những chuẩn mực cụ thể. Với yếu tố “4 không từ sữa - 4 có cho con", Cô Gái Hà Lan mang đến nguồn sữa tươi chuẩn Châu Âu giúp mẹ chọn cho con loại sữa chất lượng và phù hợp.Tháng 10, 30,2019 | 11:30
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net